JUNIPER SWITCH

NHỮNG TÍNH NĂNG NỔI BẬT

Hiệu năng cao và độ trễ thấp

Juniper Switch có khả năng chuyển mạch mạnh mẽ, với băng thông cao và độ trễ thấp, phù hợp cho các ứng dụng thời gian thực

Hỗ trợ Fabric Networking

Ghép nhiều switch lại thành một thiết bị logic, dễ dàng mở rộng và quản lý như một switch duy nhất

Tính linh hoạt và khả năng mở rộng cao

Một số dòng switch của Juniper có thiết kế module, cho phép thay thế, nâng cấp linh kiện dễ dàng.

Tính năng bảo mật mạnh mẽ

Mã hóa dữ liệu giữa các thiết bị để chống nghe lén và tấn công trung gian. Ngăn chặn giả mạo địa chỉ IP/MAC và các cuộc tấn công ARP.

Tương thích với nhiều tiêu chuẩn công nghiệp

Hỗ trợ các giao thức OpenFlow, BGP, OSPF, và MPLS, phù hợp với nhiều hạ tầng mạng khác nhau.

Tối ưu cho SDN

Quản lý mạng định nghĩa bằng phần mềm, cung cấp khả năng triển khai nhanh và linh hoạt. Hỗ trợ giám sát và thu thập dữ liệu theo thời gian thực để tối ưu hóa hoạt động.

Tính năng Redundancy và High Availability

Hỗ trợ nguồn dự phòng và module có thể thay nóng để giảm thiểu thời gian downtime.

Quản lý dễ dàng với Junos OS

Hệ điều hành thống nhất trên tất cả các thiết bị của Juniper, đơn giản hóa việc quản lý và nâng cấp.

Juniper Networks là một công ty công nghệ nổi tiếng chuyên cung cấp các giải pháp mạng, đặc biệt là các sản phẩm liên quan đến thiết bị mạng, hệ thống bảo mật, và phần mềm quản lý mạng.

Juniper Networks còn đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển của các công nghệ mạng tiên tiến và dịch vụ bảo mật. Hãng tập trung nhiều vào việc phát triển các giải pháp mạng mang tính sáng tạo, có khả năng mở rộng và tối ưu hóa cho các mạng phức tạp hiện đại.

Juniper Switch không chỉ mang đến hiệu năng mạnh mẽ và khả năng bảo mật cao mà còn cung cấp các công cụ quản lý và tự động hóa tiên tiến, giúp đơn giản hóa vận hành mạng ở mọi quy mô.

NHỮNG DÒNG SẢN PHẨM JUNIPER SWITCH

  • Port density: 4 x 100MB/1GbE/2.5GbE, 8 x 10MB/100MB/1GbE, 2 x 1/10GbE SFP+ uplinks, and 2 x 1/10GbE SFP+
  • Power: PoE++ up to 90W per port, with an overall total of 360W using two power supplies
  • Form factor: Fixed 3U (cube shape) access
  • Switching capacity: 80 Gbps
  • Fabric: EVPN/VXLAN, Virtual Chassis
  • Port density: 1/10GbE access ports, 100GbE uplink/stacking, Optional 10/25/40/100GbE uplink
  • Form factor: 1 RU
  • Power: PoE++ up to 90W per port; 3600W total.
  • Switching capacity: 696 Gbps
  • Fabric: EVPN-VXLAN, Virtual Chassis
  • Port density: 1/10GbE access ports, 100GbE uplink/stacking, optional 10/25/40/100GbE uplink
  • Form factor: 1 RU
  • Power: PoE++ up to 90W per port; 3600W total
  • Switching capacity: 1020 Gbps
  • Fabric: EVPN-VXLAN, Virtual Chassis
  • Port density: 24 x 1/10GbaseX, 2 x 100GbE/40GbE uplinks. Common EX4400 uplink modules including 4 x 25GbE MACsec AES256, 4 x 10GbE non-MACsec, and 1 x 100GbE MACsec AES256.
  • Form factor: 1 RU 
  • Switching capacity: 1080 Gbps
  • Fabric: EVPN-VXLAN, Virtual Chassis
  • Port density: 100M/1/2.5/5/10GbE access ports, 10/25 GbE uplink/stacking, 1/10GbE uplink
  • Form factor: 1 RU
  • Power: PoE++ up to 90W per port, 1620W PoE for EX4100-48MP, and EX4100-24MP
  • Switching capacity: 472 Gbps
  • Fabric: EVPN-VXLAN, Virtual Chassis
  • Port density: 100M/1/2.5GbE and SFP+ uplink port options
  • Form factor: 1 RU
  • Power: PoE/PoE+ up to 30W per port
  • Switching capacity: 264 Gbps
  • Fabric: Virtual Chassis
  • Port density: 12 x 1GbE and 2 SFP+ 10GbE uplinks
  • Form factor: 1 RU, fanless
  • Power: PoE/PoE+ up to 30W per port
  • Switching capacity: 64 Gbps
  • Fabric: Virtual Chassis
  • Port density: 24 x 100GbE, 36 x 40GbE, 144 x 10GbE
  • Form factor: 1 or 3 RU
  • Switching capacity: 2 Tbps
  • Latency: 4.8 Tbps, 2.4 Tbps per slot
  • MAC addresses: 1 million
  • Fabric: EVPN-VXLAN, MC-LAG, ESI-LAG
  • Port density: 40 x 100GbE, 480 x 10GbE, 440 x 1GbE
  • Form factor: 5, 8, or 16 RU
  • Switching capacity: 13.2 Tbps
  • MAC addresses: 1 million
  • Fabric: EVPN-VXLAN, MC-LAG, ESI-LAG
  • Port density: 48 x 10/25GbE and 8 x 40/100GbE
  • Form factor: 1 RU
  • Switching capacity: 2 Tbps
  • Latency: As low as 550ns
  • Fabric: Virtual Chassis, MC-LAG, ESI-LAG, EVPN-VXLAN
  • Port density: 24 x 1/10GbE and 4 QSFP+ 40GbE plus expansion slots
  • Form factor: 1 RU
  • MACsec: 400 Gbps of near-line encryption
  • Switching capacity: 720 Gbps
  • Fabric: Virtual Chassis, MC-LAG
  • Port density: 1GbE access ports, 10/25 GbE uplink/stacking, 1/10GbE uplink
  • Form factor: 1 RU
  • Power: PoE+ up to 30W per port, 1440W PoE for EX4100-48P, and EX4100-24P
  • Switching capacity: 376 Gbps
  • Fabric: EVPN-VXLAN, Virtual Chassis
  • Port density: 1GbE access ports, 1/10 GbE uplink/stacking, 100M/1/2.5/5/10 GbE uplink
  • Form factor: 1 RU
  • Power: PoE+ up to 30W per port, 180W* PoE for EX4100-F-12P, 370W PoE for EX4100-F-24P, and 740W PoE for EX4100-F-48P
  • Switching capacity: 256 Gbps
  • Fabric: EVPN-VXLAN, Virtual Chassis
  • Port density: 100M/1/2.5/5/10GbE, 100GbE uplink/stacking, Optional 10/25GbE uplink port options
  • Form factor: 1 RU
  • Power: PoE++ up to 90W per port; 2200W PoE power budget for EX4400-48MP, 1800W for EX4400-24MP
  • Switching capacity: 1080 Gbps
  • Fabric: EVPN-VXLAN, Virtual Chassis
  • Port density: 100M/1/2.5/5/10GbE and 10/25/40/100GbE uplink port options
  • Form factor: 1 RU
  • Power: PoE/PoE+/PoE++ up to 95W per port
  • Switching capacity: 960 Gbps
  • Fabric: EVPN-VXLAN, Virtual Chassis
  • Port density: 1GbE and SFP+/QSFP+ uplink port options
  • Form factor: 1 RU
  • Power: PoE/PoE+ up to 30W per port
  • Switching capacity: 496 Gbps
  • Fabric: Virtual Chassis
  • Port density: 1GbE and SFP+/QSFP+ uplink port options
  • Form factor: 1 RU
  • Power: PoE/PoE+ up to 30W per port
  • Switching capacity: 336 Gbps
  • Fabric: Virtual Chassis
  • Port density: 1GbE and SFP+ uplink port options
  • Form factor: 1 RU
  • Power: PoE/PoE+ up to 30W per port
  • Switching capacity: 176 Gbps
  • Fabric: Virtual Chassis

Port Density:

  • QFX5240-64QD: 64 ports of QSFP-DD 800GbE. Can use breakout for 128 × 400GbE, or 256 × 100GbE
  • QFX5240-64OD: 64 ports of OSFP 800GbE. Can use breakout for 128 × 400GbE, 256 × 100GbE, or 256 x 50GbE

Port Density:

  • 32 x 400GbE QSFP56-DD
  • 64 x 200GbE
  • 128 x 100GbE
  • 144 x 50/40/25/10GbE

Port density:

  • 64 ports of QSFP56-DD 400GbE. Can use breakout for 128 × 200GbE, 256 × 100GbE,
  • 64 × 40GbE, 256 × 25GbE, or 256 × 10GbE

Port Density:

  • QFX5130-32CD/QFX5130E-32CD: 32 x 400GbE QSFP-DD/QSFP+/QSFP28 and 2 x 10GbE SFP+
    Throughput: Up to 25.6 Tbps (bidirectional)
  • QFX5130-48C: 48 x 100GbE SFP56-DD and 8 x 400GbE QSFP-DD
    Throughput: Up to 16 Tbps (bidirectional)

Port Density:

  • QFX5120-48T: 48 x 1/10GbE RJ-45 and 6 x 40/100GbE QSFP+/QSFP28
  • QFX5120-48Y: 48 x 1/10/25GbE SFP/SFP+ and 8 x 40/100GbE QSFP+/QSFP28
  • QFX5120-48YM: 48 x 1/10/25GbE SFP/SFP+ and 8 x 40/100GbE QSFP+/QSFP28
  • QFX5120-32C: 32 x 40/100GbE QSFP+/QSFP28 and 2 x 10GbE SFP+

Port Density:

  • QFX5110-48S: 48 x 1/10GbE SFP/SFP+ and 4 x 40/100GbE QSFP+/QSFP28
  • QFX5110-32Q: 32 x 40GbE QSFP+; 20 x 40GbE QSFP+ and 4 x 100GbE QSFP28

Port Density:

  • QFX5220-32CD: 32 x 40/100/400GbE QSFP56-DD and 2 x 10GbE SFP+
  • QFX5220-128C: 128 x 100GbE QSFP28 and 2 x 10GbE SFP+

Port Density:

  • QFX5210-64C/-S: 64 x 40/100GbE
  • QSFP+/QSFP28

Throughput: Up to 12.8 Tbps (bidirectional)

Port Density:

  • QFX5200-48Y: 48 x 10/25GbE SFP+/SFP28 and 6 x 40/100GbE QSFP+/QSFP28
  • QFX5200-32C/-S: 32 x 40/100GbE QSFP+/QSFP28

Throughput: Up to 3.6/6.4 Tbps (bidirectional)

Use Case: Data Center Fabric Spine

Chassis Options:

  • QFX10008: 13 U chassis, up to 8 line cards
  • QFX10016: 21 U chassis, up to 16 line cards

Port Density:

  • QFX10000-30C-M: 30 x 100/40GbE, MACsec-enabled
  • QFX10000-30C: 30 x 100/40GbE
  • QFX10000-36Q: 36 x 40GbE or 12 x 100GbE
  • QFX10000-60S-6Q: 60 x 1/10GbE with 6 x 40GbE or 2 x 100GbE
  • QFX10000-12C-DWDM: 6 x 200Gbps

Throughput: Up to 96 Tbps (bidirectional)

Use Case: Data Center Fabric Leaf/Spine

Port Density:

  • QFX10002-36Q: 36 x 40GbE QSFP+ or 12 x 100GbE QSFP28
  • QFX10002-72Q: 72 x 40GbE QSFP+ or 24 x 100GbE QSFP28
  • QFX10002-60C: 60 x 40/100GbE QSFP+/QSFP28

Throughput: Up to 2.88/5.76/12 Tbps (bidirectional)

BẠN MUỐN TRẢI NGHIỆM THỬ SẢN PHẨM ?

Đừng ngần ngại, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để có cơ hội dùng thử miễn phí các sản phẩm của MSP nhé!