Một số tính năng nổi bật Cambium cnPilot E500
Cambium cnPilot E500 là sự lựa chọn hoàn hảo trong những môi trường có mật độ cao như sân vận động, vùng phủ sóng sự kiện, Wi-Fi công cộng trong môi trường nhiều nhiễu, các vùng phủ sóng hẹp như trong kho, hay khi cần các điểm truy cập WLAN được quản lý bởi bộ điều khiển. Access point Cambium cnPilot E500 sử dụng công nghệ 802.11ac ,chống nước IP67, hỗ trợ 256 liên kết máy khách, 16 SSID, mã hóa WPA-2, Vlan động, kênh DFS, Danh sách điều khiển truy cập (ACL), v.v.
Specifications:
ACCESS POINT | |
FREQUENCY BANDS | 2.4 GHz: 2.4 – 2.4835 GHz Channels 1 – 13 (ETSI/CE), Channels 1 – 11 (US) 5 GHz: 5.15 – 5.85 GHz |
SSID SECURITY | 16 |
MAX CONCURRENT CLIENTS | 256 |
MAX RANGE | Client: 213 m (700 Ft); Actual range will vary based on local RF conditions & client capability. Mesh: 2.4 GHz: 3,000 m (9840 Ft.) 5 GHz: 1,500 m (4,900 Ft.) |
MAX DATA RATES | s ETHERNET PORTS D |
WIFI FEATURES | |
Controller modes | Autonomous Controller-less operations (E.g.: roaming) • Cloud Managed • On-premise virtualized controller |
Captive Portal | cnMaestro Controller • Stand-alone AP based • Redirection to external RADIUS • Server DNS logging |
Authentication | RADIUS based 802.1x including EAP-SIM/AKA, EAP-PEAP, EAP-TTLS, and EAP-TLS MAC authentication (local database or External RADIUS server) |
Tools | Packet capture • IP connectivity • Wi-Fi analyzer • Sniffer • Auto logging • • Open source ZapD compliant performance test tool |
PHYSICAL | |
DIMENSIONS (CM) | 30 x 20.4 x 6.5 cm (without bracket) |
WEIGHT | Without bracket: 881 g (0.88 Kg); with Bracket: 1,063 g (1.06 Kg) |
MOUNTING OPTIONS | Pole mount bracket (included) or wall-mount (with included bracket or without) |